Từ điển Thiều Chửu
唪 - phủng
① Cười to. ||② Ngâm tụng. Tụng kinh kéo dài giọng ra gọi là phủng kinh 唪經, cùng nghĩa như chữ phúng 諷.

Từ điển Trần Văn Chánh
唪 - phủng
Tụng, đọc. 【唪經】phủng kinh [fângjing] Tụng kinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
唪 - phủng
Cười lớn — Nói lớn.


唪唪 - phủng phủng ||